Các phương pháp và tài sản của lớp String
Chào các bạn
Trong bài viết này mình sẽ nói qua về các tài sản properties và các phương pháp methods của chuỗi string
Properties Thuộc tính
- length
Thuộc tính length dùng để lấy ra độ dài của chuỗi.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.length; // number
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.length); // 12
Các bạn muốn tìm hiểu hơn về nó thì tham khảo tại đây Length
Methods Các phương pháp
Phương pháp là một chức năng dùng để thực hiện cái hành động gì đó. Trong string có rất rất là nhiều phương pháp như vậy. Chúng ta cùng đi qua nó nhé.
- [Symbol.iterator]()
Phương pháp để lặp một chuỗi
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str[Symbol.iterator](); // { next () { ... }}
Ví dụ
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3let iterator = str[Symbol.iterator](); // { next(){...} } 4let data = iterator.next(); // { done: false, value: "H"} 5 6while(!data.done) { // true 7 console.log(data.value); // H, ồ, ..., í 8 data = iterator.next(); // { done: false, value: "ồ"} 9}
Vậy cách chạy của nó như thế nào
- Khai báo tên biến và gán giá trị let str = "Hồ Quang Trí"
- Chúng ta gọi str[Symbol.iterator]() chức năng đó trả về một object và gán vào biến iterator
- Trong đối tượng itertor có phương pháp next. Chúng ta gọi iterator.next() phương pháp này trả về đối tượng { done: false, value: "H"} và gán vào biến data
- Chúng ta lặp while(!data.done) tương đương với while(!false) tương đương với while(true)
- Chạy vào body chúng ta log nó ra console.log(data.value) suy ra chúng ta có ký tự H
- Chúng ta cập nhập biến data lại data = iterator.next(). Bây giờ data là { done: false, value: "ồ"}
- Chạy lên lại while(!data.done) rồi cứ như vậy cho đến khi nào { done: true, value: ""}
- Khi { done: true, value: ""} thì while(!data.done) tương đương với while(!true) tương đương với while(false).
- Khi while(false) thì body vòng lặp không chạy nữa ... Xuống dưới nếu vẫn còn mã
Các bạn có thể tìm hiểu thêm về nó tại đây [Symbol.iterator]
- charAt()
Phương pháp lấy ra ký tự tại một điểm bất kỳ nào trong chuỗi.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.charAt(pos); // number || ""
Ví dụ
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.charAt(0)); // H 4console.log(str.charAt(str.length)); // "" 5console.log(str.charAt(-1)); // ""
Ngoài phương pháp charAt cúng ta có thể dùng ký hiệu dấu ngoặc [].
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.charAt(0)); // H 4console.log(str.charAt(-1)); // "" 5console.log(str.charAt(str.length)); // "" 6 7console.log(str[0]); // H 8console.log(str[-1]); // undefined 9console.log(str[str.length]); // undefined
Các bạn xem thêm tại đây charAt
- charCodeAt()
Phương pháp charCodeAt() trả về mã ký tự tại một vị trí nào đó trong chuỗi
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.charCodeAt(index); // number || NaN
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.charCodeAt(0)); // 72 4console.log(str.charCodeAt(-1)); // NaN 5console.log(str.charCodeAt(str.length)); // NaN
Các bạn tìm hiểu thêm tại đây charCodeAt
- codePointAt()
Phương pháp codePointAt() trả về ký tự mã tại vị trí bất kỳ trong chuỗi
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.codePointAt(pos); // number || undefined
Ví dụ
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.codePointAt(0)); // 72 4console.log(str.codePointAt(-1)); // undefined 5console.log(str.codePointAt(str.length)); // undefined
Các bạn xem thêm về nó tại đây codePointAt
- concat()
Phương pháp concat() dùng để nối chuỗi.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.concat(...[string]) // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2let age = 100; 3 4console.log(str.concat()); // Hồ Quang Trí 5console.log(str.concat(" tuổi ", age)); // Hồ Quang Trí tuổi 100 6console.log("Abc".concat(...[1, 3, 1])); // Abc131
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây concat
- endsWith()
Phương pháp endsWith() dùng để kiểm tra xem một chuỗi có kết thúc bằng giá trị chúng ta chỉ định không.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.endsWith(searchString, endPosition); // true || false
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.endsWith("í")); // true 4console.log(str.endsWith("H")); // false 5console.log(str.endsWith("H", 1)); // true 6console.log(str.endsWith("H", 3)); // false
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây endsWith
- fromCharCode()
Phương pháp tỉnh String.fromCharCode() trả về ký tự tại mã chúng ta chỉ định.
Cú pháp
1String.fromCharCode(...[codes]); // string
Ví dụ:
1let str = [72, 7891, 32]; 2 3console.log(String.fromCharCode(72)); // H 4let s = String.fromCharCode(...str); // Hồ 5console.log(s); // Hồ
Các bạn tham khảo thêm về nó tại đây fromCharCode
- fromCodePoint()
Phương pháp tỉnh String.fromCodePoint() trả về một chuỗi từ một hoặc nhiều điểm mã chúng ta chỉ định
Cú pháp
1String.fromCodePoint(...[codePoints]); // string
Ví dụ:
1let str = [72, 7891, 32]; 2 3console.log(String.fromCodePoint(72)); // H 4console.log(String.fromCodePoint(7891));// ồ 5let s = String.fromCodePoint(...str); 6console.log(s); // Hồ
Các bạn tham khảo thêm về nó tại đây fromCodePoint
- includes()
Phương pháp includes() dùng để kiểm tra xem chuỗi hoặc ký tự chúng ta cần tìm có tồn tại hay không.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.includes(searchString, position); // true || false
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.includes("Q")); // true 4console.log(str.includes("Q", 3)); // true 5console.log(str.includes("Q", 4)); // false 6console.log(str.includes("Quang", 3)); // true
Các bạn có thể tìm hiểu thêm về nó tại đây includes
- indexOf()
Phương pháp indexOf() tìm kiếm vị trí ký tự hoặc chuỗi chúng ta cần tìm.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.indexOf(searchString, position); // number
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.indexOf("Q")); // 3 4console.log(str.indexOf("Q", 3)); // 3 5console.log(str.indexOf("Q", 4)); // -1 6console.log(str.indexOf("Quang", 3)); // 3
Các bạn tham khảo thêm về nó tại đây indexOf
- lastIndexOf()
Phương pháp lastIndexOf() dùng để tìm kiếm vị trí cuối cùng của chuỗi hoặc ký tự ta cần tìm.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Hồ Trí"; 2 3str.lastIndexOf(searchString, position); // number
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Hồ Trí"; 2 3console.log(str.lastIndexOf("Hồ")); // 9 4console.log(str.lastIndexOf("Hồ", 3)); // 0 5console.log(str.lastIndexOf("A")); // -1
Các bạn xem thêm về nó tại đây lastIndexOf
- localeCompare()
Phương pháp localeCompare() dùng để so sánh chuỗi theo địa phương chúng ta chỉ định.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.localeCompare(that, locales, options) // number
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2let str2 = "Ho Quang Trí"; 3 4console.log(str.localeCompare(str2)); // 1 5console.log(str.localeCompare(str2, "en", { 6 sensitivity: "base" 7})); // 0
Mình chưa sài nó bao giờ. Các bạn xem thêm về nó tại đây localeCompare
- match()
Phương pháp match() tìm kiếm chuỗi theo biểu thức reg chúng ta truyền vào.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.match(matcher); // array || null
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.match(/t/)); // null 4console.log(str.match(/t/ig)); // ["T"] 5console.log(str.match(/t\w?í/gi)); // ["Trí"]
Regular này nó rất rất là rộng lớn. Nó là trùm thao tác với chuỗi. Khi nào xong javascript mình sẽ làm một chương về nó. Nó rộng lớn vô cùng.
Các bạn tham khảo thêm tại đây match
- matchAll()
Phương pháp matchAll() dùng để tìm kiếm chuỗi theo biểu thức reg chúng ta truyền vào.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.matchAll(regexp); // object
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3let iterator = str.matchAll(/Q/g); 4 5console.log(iterator.next().value); // ['Q', index: 3, input: 'Hồ Quang Trí', groups: undefined]
Nó có rất rất nhiều thứ để học. Các bạn tham khảo thêm tại đây matchAll
- normalize()
Phương pháp normalize() rả về Mẫu Normalization Unicode của chuỗi.
Mình chưa bao giờ sài nó luôn. Các bạn muốn tìm hiểu về nó có thể xem tại đây normalize
- padEnd()
Phương pháp padEnd() dùng để nối chuỗi ở cuối theo đến độ dài chúng ta chỉ định.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.padEnd(maxLength, fillString); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.padEnd(12)); // Hồ Quang Trí 4console.log(str.padEnd(3)); // Hồ Quang Trí 5console.log(str.padEnd(15, ".")); // Hồ Quang Trí... 6console.log(str.padEnd(15, "hello")); // Hồ Quang Tríhel
Các bạn có thể tìm hiểu thêm về nó tại đây padEnd
- padStart()
Phương pháp padStart() dùng để nối chuỗi ở đầu đến độ dài chúng ta chỉ định
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.padStart(maxLength, fillString); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.padStart(12)); // Hồ Quang Trí 4console.log(str.padStart(3)); // Hồ Quang Trí 5console.log(str.padStart(15, ".")); // ...Hồ Quang Trí 6console.log(str.padStart(15, "hello")); // helHồ Quang Trí
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây padStart
- raw()
Phương pháp tỉnh String.raw() này mình cũng chưa bao giờ sài. Các bạn muốn tìm hiểu thì xem nó tại đây raw
- repeat()
Phương pháp repeat() dùng để lặp và nối chuỗi ở cuối theo số lượng ta chỉ định
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.repeat(count); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí. "; 2 3console.log(str.repeat(0)); // "" 4console.log(str.repeat(1)); // Hồ Quang Trí. 5console.log(str.repeat(2)); // Hồ Quang Trí. Hồ Quang Trí. 6console.log(str.repeat(5)); // Hồ Quang Trí. Hồ Quang Trí. Hồ Quang Trí. Hồ Quang Trí. Hồ Quang Trí.
- replace()
Phương pháp replace() dùng để thay thế chuỗi.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí. "; 2 3str.replace(searchValue, replaceValue) // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.replace(" ", "-")); // Hồ-Quang Trí. 4console.log(str.replace(/\s/g, "-")); // Hồ-Quang-Trí.
Phương pháp này rất rất là mạnh mẽ. Nếu muốn tận dụng hết thì các bạn phải học Regexp
Các bạn xem thêm tại đây replace
- replaceAll()
Phương pháp replaceAll() dùng để thay thế tất cả chuỗi.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.replaceAll(searchValue, replaceValue); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.replaceAll(" ", "-")); // Hồ-Quang-Trí. 4console.log(str.replaceAll(/\s/g, "-")); // Hồ-Quang-Trí.
- search()
Phương pháp search() tìm kiếm chuỗi trả về vị trí tìm thấy
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.search(searcher); // number || -1
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.search("y")); // -1 4console.log(str.search("Q")); // 3 5console.log(str.search(/Q/)); // 3
Các bạn xem thêm về nó tại đây search
- slice()
Phương pháp slice() dùng để cắt chuỗi
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.slice(start, end); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.slice(3)); // Quang Trí. 4console.log(str.slice(-3)); // rí. 5console.log(str.slice(3, 6)); // Qua 6console.log(str.slice(-6, -3)); // g T
Các bạn xem thêm tại đây slice
- split()
Phương pháp split() dùng tách chuỗi theo ký tự chúng ta chỉ định
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.split(splitter, limit); // array
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.split(' ')); // ['Hồ', 'Quang', 'Trí.'] 4console.log(str.split(/\s/)); // ['Hồ', 'Quang', 'Trí.'] 5console.log(str.split(' ', 1)); // ['Hồ'] 6console.log(str.split(/\s/, 1));// ['Hồ']
Các bạn xem thêm về nó tại đây split
- startsWith()
Phương pháp startsWith() kiểm tra xem một chuỗi có bắt đầu bằng ký tự hoặc chuỗi chúng ta chỉ định hay không.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.startsWith(searchString, position); // true || false
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.startsWith("Hồ")); // true 4console.log(str.startsWith("Hồ", 0)); // true 5console.log(str.startsWith("Hồ", 1)); // false
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây startsWith
- substring()
Phương pháp substring() dùng để cắt chuỗi.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.substring(start, end); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.substring(3)); // Quang Trí. 4console.log(str.substring(3, 5)); // Qu 5console.log(str.substring(5, 3)); // Qu
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây substring
- toLocaleLowerCase()
Phương pháp toLocaleLowerCase() dùng để chuyển đỗi ký tự hoa trong chuỗi về ký tự thường. Theo địa phương chúng ta chỉ định.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.toLocaleLowerCase(locales) // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.toLocaleLowerCase("en-US")); // hồ quang trí.
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây toLocaleLowerCase
- toLocaleUpperCase()
Phương pháp toLocaleUpperCase() dùng để chuyển đỗi ký tự thường trong chuỗi về ký tự hoa. Theo địa phương chúng ta chỉ định.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.toLocaleUpperCase(locales); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.toLocaleUpperCase("en-US")); // HỒ QUANG TRÍ.
Các bạn tìm hiểu thêm tại đây toLocaleUpperCase
- toLowerCase()
Phương pháp toLowerCase() dùng để biến ký tự hoa thành ký tự thường.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3str.toLowerCase(); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí."; 2 3console.log(str.toLowerCase()); // hồ quang trí.
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây toLowerCase
- toString()
Phương pháp toString() dùng để chuyễn đổi một đối tượng về chuỗi
Cú pháp
1let obj = new String("Hồ Quang Trí"); 2 3obj.toString(); // string
Ví dụ:
1let obj = new String("Hồ Quang Trí"); 2 3console.log(obj); // String {'Hồ Quang Trí'} 4console.log(obj.toString()); // Hồ Quang Trí
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây toString
- toUpperCase()
Phương pháp toUpperCase() dùng để biến đổi ký tự thường thành ký tự hoa trong chuỗi.
Cú pháp
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3str.toUpperCase(); // string
Ví dụ:
1let str = "Hồ Quang Trí"; 2 3console.log(str.toUpperCase()); // HỒ QUANG TRÍ
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây toUpperCase
- trim()
Phương pháp trim() dùng để cắt ký tự khoảng trắng ở đầu và cuối chuỗi.
Cú pháp
1let str = " Hồ Quang Trí "; 2 3str.trim(); // string
Ví dụ:
1let str = " Hồ Quang Trí "; 2 3console.log(str.trim()); // Hồ Quang Trí
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây trim
- trimEnd()
Phương pháp trimEnd() dùng để xóa khoảng trắng ở cuối chuỗi.
Cú pháp
1let str = " Hồ Quang Trí "; 2 3str.trimEnd(); // string
Ví dụ:
1let str = " Hồ Quang Trí "; 2 3console.log(str.trimEnd()); // " Hồ Quang Trí"
Các bạn tìm hiểu thêm tại đây trimEnd
- trimStart()
Phương pháp trimStart() dùng để xóa khoảng trắng ở đầu chuỗi.
Cú pháp
1let str = " Hồ Quang Trí "; 2 3str.trimStart(); // string
Ví dụ:
1let str = " Hồ Quang Trí "; 2 3console.log(str.trimStart()); // "Hồ Quang Trí "
Các bạn tìm hiểu thêm tại đây trimStart
- valueOf()
Phương pháp valueOf() dùng để trả về nguyên thủy của đối tượng chuỗi.
Cú pháp
1let obj = new String("Hồ Quang Trí"); 2 3obj.valueOf(); // string
Ví dụ:
1let obj = new String("Hồ Quang Trí"); 2 3console.log(obj); // String {'Hồ Quang Trí'} 4console.log(obj.valueOf()); // Hồ Quang Trí
hoặc ghi đè nó
1let obj = new String("Hồ Quang Trí"); 2 3obj.valueOf = function () { 4 return 1; 5} 6 7console.log(obj); // String {'Hồ Quang Trí', valueOf: ƒ} 8console.log(obj.valueOf()); // 1
Các bạn tìm hiểu thêm về nó tại đây valueOf
Tổng kết
Trong bài viết này mình đả đi sơ lượt qua các phương pháp và tài sản của chuỗi.
Có rất rất là nhiều thứ để học. Nếu nhớ hết thì càng tốt. Rất giúp ích cho các bạn sau này.
Thao tác với chuỗi rất rất là thường xuyên.
- phương pháp
- tài sản
- static
- string
- chuỗi
Các bài viết liên quan
new function trong javascript
Tạo mới đối tượng bằng từ khóa new theo chức năng ta định nghĩaJavascriptSymbol trong javascript
symbol là một đối tượng một nhà xây dựng trả về một giá trị nguyên thủy.JavascriptChuyển đổi đối tượng thành nguyên thủy trong javascript
Cùng nhau tìm hiểu ký hiệu chuyển đổi Symbol.toPrimitiveJavascript